Biểu mẫu 01
|
UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON NAM HÀ
Số: /TB-MNNH
V/v thông báo công khai chất lượng
giáo dục mầm non theo quy định tại
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022-2023
|
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
85-90%
|
90-95%
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
TT17/2009 và
TT 28/2016
|
TT17/2009 và TT 28/2016
|
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
85-90%
|
90-95%
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
Ngày hội ngày lễ; Đi dạo, đi thăm;
|
Ngày hội ngày lễ; Trải nghiệm;
|
|
|
Kiến An, ngày01 tháng09năm2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 02
|
UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON NAM HÀ
Số: 12 /TB-MNNH
V/v thông báo công khai chất lượng
giáo dục mầm non theo quy định tại
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sốtrẻ cân nặng bình thường
|
292
|
|
|
45
|
63
|
78
|
106
|
|
2
|
Sốtrẻ suy dinh dưỡng thểnhẹ cân
|
3
|
|
|
0
|
0
|
1
|
2
|
|
3
|
Sốtrẻ có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thểthấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
295
|
|
|
45
|
63
|
79
|
108
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
45
|
|
|
45
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
250
|
|
|
|
63
|
79
|
108
|
|
|
Kiến An, ngày01tháng09 năm2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Thủy
|
Biểu mẫu 03
|
UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON NAM HÀ
Số: 13 /TB-MNNH
V/v thông báo công khai chất lượng
giáo dục mầm non theo quy định tại
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2022-2023
|
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
|
I
|
Tổng số phòng
|
11
|
2 m2/trẻ em
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
11
|
1,5 m2/trẻ em
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
|
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường(m2)
|
3350 m2
|
11 m2
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi(m2)
|
1500 m2
|
5.7 m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
42 m2
|
1,6 m2
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
42 m2
|
1,6 m2
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
8 m2
|
0,3 m2
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
11m2
|
0,4 m2
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
m2
|
m2
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
50 m2
|
1,9 m2
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
150 m2
|
0,5 m2
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
10
|
01/nhóm (lớp)
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
15
|
08/sân chơi
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
20
|
16 bộ
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác(Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
10
|
01 bộ/nhóm (lớp)
|
|
|
|
Sốlượng(m2)
|
|
XI
|
Nhà vệsinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Sốm2/trẻ em
|
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
04
|
|
12
|
|
0,3 m2
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
|
|
Có
|
Không
|
|
|
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
|
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
|
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
|
|
|
XV
|
Trangthôngtin điện tử (website) của cơ sởgiáo dục
|
X
|
|
|
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
|
|
|
XVII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến An, ngày01tháng09 năm2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 04
|
UBND QUẬN KIẾN AN
TRƯỜNG MẦM NON NAM HÀ
Số: 14 /TB-MNNH
V/v thông báo công khai chất lượng
giáo dục mầm non theo quy định tại
Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022- 2023
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên
|
31
|
|
|
19
|
3
|
2
|
2
|
6
|
9
|
8
|
2
|
20
|
3
|
0
|
|
I
|
Giáo viên
|
20
|
|
|
14
|
5
|
1
|
|
6
|
7
|
6
|
2
|
15
|
3
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
04
|
|
|
4
|
1
|
0
|
|
1
|
2
|
1
|
0
|
04
|
01
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
16
|
|
|
10
|
4
|
1
|
|
5
|
5
|
5
|
2
|
12
|
2
|
|
|
II
|
Cán bộquản lý
|
03
|
|
|
03
|
|
|
|
|
01
|
02
|
|
03
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
01
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
|
|
02
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
02
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên nuôi dưỡng
|
05
|
|
|
|
02
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lao công, bảo vệ
|
03
|
|
|
|
1
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến An, ngày01tháng09 năm2022
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thu Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|